Voy de compras hoy.
Hôm nay tôi sẽ đi mua sắm.
Ella está comprando un vestido nuevo.
Cô ấy đang mua một chiếc váy mới.
Él quiere probarse zapatos.
Anh ấy muốn thử giày.
Estamos visitando el centro comercial.
Chúng tôi đang đi thăm trung tâm mua sắm.
Necesito comprar alimentos.
Tôi cần mua đồ tạp hóa.
Ella está buscando un regalo.
Cô ấy đang tìm một món quà.
Él está comprando en línea.
Anh ấy đang mua sắm trực tuyến.
Estamos comparando precios.
Chúng tôi đang so sánh giá cả.
Encontré una buena oferta.
Tôi đã tìm được một món hời.
Ella está pagando con tarjeta de crédito.
Cô ấy đang thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Él está buscando descuentos.
Anh ấy đang tìm kiếm giảm giá.
Estamos navegando por diferentes tiendas.
Chúng tôi đang duyệt qua các cửa hàng khác nhau.
Quiero devolver este articulo.
Tôi muốn trả lại sản phẩm này.
Ella lleva bolsas de compras.
Cô ấy đang mang theo túi mua sắm.
Él está comprobando el recibo.
Anh ấy đang kiểm tra biên lai.
Estamos comprando una computadora nueva.
Chúng tôi đang mua một chiếc máy tính mới.
Necesito probar esto.
Tôi cần phải thử cái này.
A ella le gusta comprar ropa.
Cô ấy thích mua sắm quần áo.
Él está haciendo pedidos en línea.
Anh ấy đang đặt hàng trực tuyến.
Estamos buscando souvenirs.
Chúng tôi đang tìm kiếm đồ lưu niệm.
Me gusta mirar escaparates.
Tôi thích ngắm hàng qua cửa sổ.
Ella está comprando accesorios.
Cô ấy đang mua phụ kiện.
Él está pagando en la caja.
Anh ấy đang trả tiền ở quầy thu ngân.
Estamos comprando comestibles.
Chúng tôi đang đi mua đồ tạp hóa.
Estoy eligiendo un regalo para mi amiga.
Tôi đang chọn quà cho bạn tôi.
Ella está comparando productos.
Cô ấy đang so sánh các sản phẩm.
Él está comprando productos electrónicos.
Anh ấy đang mua đồ điện tử.
Estamos comprando muebles.
Chúng tôi đang đi mua đồ nội thất.
Necesito encontrar mi talla.
Tôi cần tìm kích cỡ phù hợp với mình.
Ella está comprobando la calidad del artículo.
Cô ấy đang kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
Él está comprando en el supermercado.
Anh ấy đang mua sắm ở siêu thị.
Estamos comprando zapatos nuevos.
Chúng tôi đang mua giày mới.
Estoy usando una aplicación de compras.
Tôi đang sử dụng ứng dụng mua sắm.
Ella está buscando una ganga.
Cô ấy đang tìm kiếm một món hời.
Él está pidiendo comida en línea.
Anh ấy đang đặt đồ ăn trực tuyến.
Estamos pagando en efectivo.
Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.
Necesito recoger un paquete.
Tôi cần lấy một gói hàng.
Ella está comprando un bolso.
Cô ấy đang mua một chiếc túi xách.
Está comprobando la etiqueta del precio.
Anh ấy đang kiểm tra giá.
Estamos visitando el mercado local.
Chúng tôi đang ghé thăm chợ địa phương.
Me gusta ir de compras de ropa.
Tôi thích mua sắm quần áo.
Ella está buscando productos frescos.
Cô ấy đang tìm kiếm nông sản tươi.
A él le gusta comprar aparatos electrónicos.
Anh ấy thích mua sắm đồ dùng tiện ích.
Estamos comprando electrodomésticos.
Chúng tôi đang mua sắm đồ gia dụng.
Estoy eligiendo un regalo para mi familia.
Tôi đang chọn quà cho gia đình tôi.
Ella está pagando las compras.
Cô ấy đang trả tiền mua đồ tạp hóa.
Él está de compras durante las rebajas.
Anh ấy đang mua sắm trong thời gian giảm giá.
Estamos recogiendo algunas cosas.
Chúng tôi đang thu thập một số thứ.
Estoy navegando por la sección de ropa.
Tôi đang xem phần quần áo.
Ella está de compras con sus amigos.
Cô ấy đang đi mua sắm với bạn bè.