grandelib.com logo GrandeLib cs ČESKÝ

Tôn giáo & Tín ngưỡng → Náboženství a přesvědčení: Phrasebook

Tôn giáo của bạn là gì?
Jaké je tvé náboženství?
Tôi là người theo đạo Thiên Chúa.
Jsem stoupencem křesťanství.
Bạn có thường xuyên tham dự các buổi lễ tôn giáo không?
Účastníte se pravidelně náboženských obřadů?
Tôi tập thiền hàng ngày.
Meditaci praktikuji denně.
Nhà thờ gần nhất ở đâu?
Kde je nejbližší kostel?
Tôi quan tâm đến việc tìm hiểu về Phật giáo.
Mám zájem se dozvědět o buddhismu.
Bạn có tin vào Chúa không?
Věříš v Boha?
Tôi theo đạo Hồi.
Vyznávám islám.
Niềm tin tâm linh của bạn là gì?
Jaké jsou vaše duchovní přesvědčení?
Tôi tham dự một giáo đường Do Thái vào thứ Bảy.
V sobotu chodím do synagogy.
Tôi tham gia các ngày lễ tôn giáo.
Slavím náboženské svátky.
Tôi quan tâm đến đối thoại liên tôn.
Zajímá mě mezináboženský dialog.
Tôi có thể tìm thấy nhà thờ Hồi giáo ở đâu?
Kde najdu mešitu?
Tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.
Věřím v sílu modlitby.
Bạn có tổ chức lễ hội tôn giáo không?
Slavíte náboženské svátky?
Tôi là người có tâm linh.
Jsem duchovně založený člověk.
Tôi theo đạo Hindu.
Vyznávám hinduismus.
Bạn có tập yoga để phát triển tâm linh không?
Cvičíte jógu pro duchovní růst?
Tôi quan tâm đến việc tìm hiểu về các tín ngưỡng khác nhau.
Zajímá mě poznávání různých vyznání.
Tôi tin vào nghiệp chướng.
Věřím v karmu.
Bạn có thường xuyên đi chùa không?
Navštěvujete chrám pravidelně?
Tôi là người theo đạo Sikh.
Jsem stoupencem sikhismu.
Tôi tin vào cuộc sống sau khi chết.
Věřím v život po smrti.
Nơi thờ cúng gần nhất ở đâu?
Kde je nejbližší místo bohoslužeb?
Tôi thực hành cầu nguyện hàng ngày.
Praktikuju denní modlitbu.
Bạn có đọc kinh sách tôn giáo không?
Čtete náboženské texty?
Tôi quan tâm đến triết học và đạo đức.
Zajímám se o filozofii a etiku.
Tôi theo một cộng đồng có đức tin.
Sleduji komunitu založenou na víře.
Tôi tin vào thiền định để có được sự bình yên nội tâm.
Věřím v meditaci pro vnitřní klid.
Bạn có tham gia vào các nghi lễ tôn giáo không?
Účastníte se náboženských rituálů?
Tôi ăn chay trong những thời kỳ tôn giáo.
Během náboženských období dodržuji půst.
Tôi là người theo đạo Thiên Chúa và tham dự lễ nhà thờ vào Chủ Nhật.
Jsem křesťan a chodím na nedělní bohoslužby.
Tôi tin vào sự chữa lành về mặt tâm linh.
Věřím v duchovní uzdravení.
Bạn có tổ chức các sự kiện văn hóa và tôn giáo không?
Slavíte kulturní a náboženské události?
Tôi tò mò về các truyền thống ngoại giáo.
Zajímají mě pohanské tradice.
Tôi có thể tìm thấy trung tâm thiền ở đâu?
Kde najdu meditační centrum?
Tôi tin vào lời dạy của Kinh Quran.
Věřím v učení Koránu.
Bạn có tuân theo luật ăn kiêng tôn giáo không?
Dodržujete náboženské stravovací zásady?
Tôi tham gia các nhóm nghiên cứu tôn giáo.
Navštěvuji náboženské studijní kroužky.
Tôi tin vào sự tái sinh.
Věřím v reinkarnaci.
Bạn có cầu nguyện hàng ngày không?
Modlíte se denně?
Tôi thực hành chánh niệm như một bài tập tâm linh.
Mindfulness praktikuji jako duchovní cvičení.
Tôi tin vào khái niệm linh hồn.
Věřím v koncept duše.
Bạn có đi hành hương tôn giáo không?
Chodíte na náboženské poutě?
Tôi tuân theo những lời dạy về đạo đức trong tôn giáo của mình.
Ve svém náboženství se řídím etickými učeními.
Tôi quan tâm đến tôn giáo so sánh.
Zajímám se o komparativní religionistiku.
Bạn có tham gia vào các cuộc thảo luận về tâm linh không?
Vedete duchovní diskuse?
Tôi thực hành các nghi lễ để tôn vinh đức tin của mình.
Praktikuji rituály, abych uctil svou víru.
Tôi tôn trọng mọi tín ngưỡng tôn giáo.
Respektuji všechna náboženská vyznání.
Đức tin đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của tôi.
Víra hraje v mém životě důležitou roli.