grandelib.com logo GrandeLib cs ČESKÝ

Česko-vietnamský překladatel online

Populární překlady

Šli jsme pomalu po silnici.Chúng tôi đi bộ chậm rãi trên con đường.
Kladný iont se nazývá kation.Một ion dương được gọi là một cation.
Nějaký čas strávila v Bostonu.Cô ấy đã dành một thời gian ở Boston.
Chlapec se bál tmy.Cậu bé sợ bóng tối.
Líbí se mi Kevin Nash.Tôi thích Kevin Nash.
Musím zůstat doma.Tôi phải ở nhà.
Kdybych byl mladší.Giá như tôi trẻ hơn.
Nenechávejte zapnutou televizi.Đừng bật TV.
Dal mi jídlo a také peníze.Anh ấy đã cho tôi thức ăn và cả tiền nữa.
Nechci být využívána.Tôi không muốn bị lợi dụng.
Užijte si ten okamžik.Tận hưởng khoảnh khắc này.
Mám několik per.Tôi có một số cây viết.
Můžete jít sem?Bạn có thể đi đến đây?
Víš, co udělal?Bạn có biết anh ấy đã làm gì không?
Vítejte v San Franciscu.Chào mừng đến với San Francisco.
Ano, vaše problémy mě nezajímají.Vâng, tôi không quan tâm đến vấn đề của bạn.
Hledali ho všude, ale nenašli.Họ tìm kiếm anh khắp nơi, nhưng không tìm thấy anh.
Chtěl bych si půjčit auto.Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Kyselý déšť není přirozený jev.Mưa axit không phải là một hiện tượng tự nhiên.
Je důležité číst hodně knih.Điều quan trọng là phải đọc nhiều sách.
Miluju sledování filmů.Tôi thích xem phim.
John včera dorazil do Japonska.John đã đến Nhật Bản ngày hôm qua.
Víte, jak řídit auto?Bạn có biết lái xe ô tô không?
Kolik pokojů máte doma?Bạn có bao nhiêu phòng ở nhà?
Je vše připraveno na zítra?Mọi thứ đã sẵn sàng cho ngày mai chưa?
Jakou máte krevní skupinu?Nhóm máu của bạn là gì?
Se nic nestalo.Không có chuyện gì xảy ra.
Když se voda změní na led, ztuhne.Khi nước trở thành đá, nó sẽ đông đặc lại.
Můj stůl!Cái bàn của tôi!
Tomuto dešti není konec v dohledu.Mưa này không có hồi kết.
Alice se schůzky nezúčastnila, že?Alice đã không tham dự cuộc họp, phải không?
Tom také hraje na housle.Tom cũng chơi violin.
Mám třikrát tolik knih než on.Tôi có số sách nhiều gấp ba lần anh ấy.
Podnik zkrachoval.Doanh nghiệp bị phá sản.
Nechte mi trochu zmrzliny.Để lại cho tôi một ít kem.
Je to její vzdálený příbuzný.Anh là họ hàng xa của cô.
Vaše otázky byly příliš přímé.Câu hỏi của bạn quá trực tiếp.
Jeho skromnost je chvályhodná.Sự khiêm tốn của anh ấy thật đáng khen ngợi.
Pro Boha není nic nemožné.Không có gì là không thể đối với Chúa.
Těšíme se, až se vám ozveme.Mong nhận được phản hồi từ bạn một cách thuận tiện.
Nikdy neměl dost úspěchů.Anh ấy không bao giờ có đủ thành công.
Pes se na ni velmi smutně podíval.Con chó nhìn cô rất buồn.
PLANC je jazyk z rodiny PASCAL.PLANC là một ngôn ngữ trong họ PASCAL.
Menke byl všestranný hráč v poli.Menke là một cầu thủ đa năng trên sân.
Výhrou Colts zahájili sezónu 1-0.Với chiến thắng, Colts bắt đầu mùa giải của họ với tỷ số 1–0.
Učenci navrhli různá témata.Các chủ đề khác nhau đã được các học giả gợi ý.
Southwick je ženatý a má dvě děti.Southwick đã kết hôn và có hai con.
Soundtrack složil S. Thaman.Nhạc phim do S. Thaman sáng tác.
Úřad stadtholdera byl zemský úřad.Văn phòng của stadtholder là một văn phòng cấp tỉnh.
Identita vězňů je nejistá.Danh tính của các tù nhân là không chắc chắn.
Jelen větší je samotářský a noční.Loài hươu chuột lớn hơn sống đơn độc và sống về đêm.
Poskytuje IT platformu v letadle.Nó cung cấp một nền tảng CNTT trong máy bay.
Už to není povoleno licencovat.Nó chỉ không được cấp phép dễ dàng nữa.
The Criterion CollectionCriterion Collection đã phát hành bộ phim trên Blu-ray và DVD vào ngày 30 tháng 10 năm 2018.
Člen Naticidae, druh Sigatica.Một thành viên của họ Naticidae, một loài Sigatica.
Film byl několikrát vydán na DVD.Bộ phim đã được phát hành trên DVD nhiều lần.
a písně filmu složil D. Imman.Bản nhạc và bài hát của bộ phim được sáng tác bởi D. Imman.
Výroba obrněného vozuViệc sản xuất Xe bọc thép AEC bắt đầu vào năm 1941.
Schéma rýmu není jednotné.Lược đồ vần không nhất quán trong suốt.
To jo. doufám, že umíš plavat.Vâng. tốt, tôi hy vọng bạn có thể bơi.
No, dostali jsme krev.Chà, chúng ta có một vũng máu.
Zdymadla, vysokobankáři, pánve ...Cống, cao ngân hàng, chảo ...
Roseanno, jsi dar z nebes.Roseanna, bạn là một ơn trời.
Opravdu, pane.Thật vậy, thưa ông.
Nemohl usnout.Anh không thể ngủ được.
Jak štíhlé jsou?Chúng mỏng đến mức nào?
Vaše známka je nejvyšší.Điểm của bạn là cao nhất.
Podíváme se do jeho?Chúng tôi sẽ tìm kiếm của mình?
Nesnáším její zvyk kouřit.Tôi ghét thói quen hút thuốc của cô ấy.
Nebyl ve filmu?Anh ấy không có trong phim sao?


Další překladatelé