| Můj děda umí chodit jen o holi. | Ông tôi chỉ có thể chống gậy đi lại. |
| Jejich společnost krizi přežila. | Công ty của họ đã sống sót sau cuộc khủng hoảng. |
| Hora je pokryta sněhem. | Ngọn núi được bao phủ bởi tuyết. |
| máš šampon? | Bạn có dầu gội đầu không? |
| Dítě zakoplo a padlo na kolena. | Đứa trẻ loạng choạng và khuỵu xuống. |
| Na stole je slovník. | Có một cuốn từ điển trên bàn làm việc. |
| Promiňte, je toto místo obsazeno? | Xin lỗi, ghế này có bận không? |
| Nečtěte tuto větu. | Đừng đọc câu này. |
| To je důvod, proč věřím v tisk. | Đây là lý do tại sao tôi tin tưởng vào Báo chí. |
| Křičel zlým hlasem. | Anh ta hét lên với một giọng ác độc. |
| Máte hodně času? | Bạn có nhiều thời gian? |
| Důvěřuj ale prověřuj! | Tin tưởng nhưng hãy xác minh! |
| Okamžitě nemocný na operační sál! | Bệnh vào phòng mổ ngay lập tức! |
| Nahradím vaše ztráty. | Tôi sẽ bù đắp cho sự mất mát của bạn. |
| Olovo se snadno ohýbá. | Chì uốn cong dễ dàng. |
| Natáhl ruku, aby vzal knihu. | Anh đưa tay ra đón lấy cuốn sách. |
| Je to nejmilovanější osoba. | Anh ấy là người em yêu nhất. |
| Zlomil jsem si pravou nohu. | Tôi bị gãy chân phải. |
| Vůbec to nejde. | Nó không hoạt động ở tất cả. |
| Jsem si jistý, že má pravdu. | Tôi chắc rằng cô ấy đúng. |
| Nyní je maso drahé. | Bây giờ thịt đắt. |
| Po obloze plují černé mraky. | Mây đen lơ lửng trên bầu trời. |
| Politika ho nezajímá. | Anh ấy không quan tâm đến chính trị. |
| Dub nelze porazit jednou ranou. | Một cây sồi không thể bị đốn hạ chỉ bằng một nhát dao. |
| Ve Švýcarsku je pouze 80 Ujgurů. | Chỉ có 80 người Duy Ngô Nhĩ ở Thụy Sĩ. |
| Moje sestra rychle myslí. | Em gái tôi là một người suy nghĩ nhanh. |
| Ani nevím, co teď říct. | Tôi thậm chí không biết phải nói gì bây giờ. |
| Kdy byla tato univerzita založena? | Trường đại học này được thành lập khi nào? |
| Zpozdil se kvůli nehodě. | Anh ấy đến muộn vì tai nạn. |
| Je jasné, že se mýlíte. | Rõ ràng là bạn đã sai. |