| Không có học sinh nào đi học muộn. | Žádný ze studentů nepřišel pozdě do školy. |
| Tôi đi ngủ khoảng mười giờ. | Chodím spát kolem desáté. |
| Tất cả mọi người đều giống nhau. | Všichni lidé jsou stejní. |
| Họ nói rằng cô ấy rất đẹp. | Říkají, že byla krásná. |
| Anh ấy giỏi tranh luận nhất. | Je nejlepší v debatách. |
| Tôi luôn về nhà lúc sáu giờ. | Vždy se vracím domů v šest. |
| Tom không có xe đạp. | Tom nemá kolo. |
| Đây là một nhà máy điện hạt nhân. | Zde je jaderná elektrárna. |
| Cảnh sát duy trì trật tự. | Policie udržuje pořádek. |
| Nó đã xảy ra ở Rome. | Stalo se to v Římě. |
| Tôi xin lỗi, bạn không thích nó? | Promiň, nelíbí se ti to? |
| Anh ấy là người gốc Ý. | Je italského původu. |
| Tôi nghe thấy ai đó gọi tên mình. | Slyšel jsem, že někdo volá mé jméno. |
| Tom có vấn đề về thị lực. | Tom má problémy se zrakem. |
| Xin đừng bắn. | Prosím, nestřílejte. |
| Tom không ăn thịt hoặc trứng. | Tom nejí maso ani vejce. |
| Tôi thừa nhận rằng tôi đã sai. | Přiznávám, že se mýlím. |
| Thực hiện quay đầu xe, báo lại. | Proveďte otočku k pohonu, podejte zprávu. |
| Cuối cùng, công lý sẽ thắng. | Nakonec spravedlnost zvítězí. |
| Chúng tôi đến để giải cứu cô ấy. | Přišli jsme ji zachránit. |
| Bạn trông rất tốt. | Vypadáš velmi dobře. |
| Tôi nhớ bạn như thế nào! | Jak jsi mi chyběl! |
| Điều gì đã xảy ra sau đó? | Co se stalo pak? |
| Cậu bé đã trở lại. | Chlapec se vrátil. |
| Người lính cho tôi nước. | Voják mi dal vodu. |
| Phải có một cái giếng ở hướng này. | V tomto směru musí být studna. |
| Bạn chơi bóng đá hay bóng bầu dục? | Hraješ fotbal nebo rugby? |
| Mẹ tôi làm việc trong một nhà máy. | Moje matka pracuje v továrně. |
| Bột được làm từ lúa mì. | Mouka se vyrábí z pšenice. |
| Viết cho anh ấy ngay bây giờ. | Napište mu hned. |