GrandeLib 专业的中文-越南语在线翻译器,为用户提供超过100种语言和数千种语言对的高质量翻译。平台界面简洁,操作直观,通过双窗口实现即刻翻译与对照查看。不仅支持普通文本翻译,还可直接翻译 HTML 上下文内容,极大提升用户体验。
中文(汉语)和越南语虽然同属于亚洲语言,但在语法、词汇和表意方式上有较大差异:
翻译时需要注意语境、语态和文化差异,特别是成语、习惯用语及敬语等内容。GrandeLib 在处理中文-越南语翻译时,利用先进的算法,实现精准表达与地道用法的完美结合。
GrandeLib 提供专业的中越双语词典,收录数十万词条,涵盖词义、发音、词性、例句、同义词和反义词,支持语音播放。词典内容持续更新,帮助用户全面掌握词汇用法和语境转换。
平台内置多样化学习模式。简单卡片测试功能,用户可通过选择正确译文,自测中越词汇掌握情况。所有语言对均支持测试,有效提升记忆效率,适合学习者、翻译者和语言爱好者。
GrandeLib“会话”与“词汇”专区,收录中越基础高频词、标准表达及常用句式。帮助初学者从零起步,轻松掌握日常对话和实用词汇,提升跨文化交流能力。
选择GrandeLib的中文-越南语在线翻译、词典与学习解决方案,让您的语言学习与交流更加高效、便捷、专业。
| 马哈巴利普兰 Pancha Rathas 的完整视图。 | Toàn cảnh Pancha Rathas ở Mahabalipuram. |
| Y 级或 Y 级是最古老和最笨重的老式光学仪器。 | Cấp độ Y hoặc cấp độ wye là cấp độ lâu đời nhất và lớn nhất trong số các dụng cụ quang học kiểu cũ. |
| 皇家峡谷大桥和公园于 2014 年 8 月 30 日重新开放。 | Công viên và cầu Royal Gorge mở cửa trở lại vào ngày 30 tháng 8 năm 2014. |
| 英法官方协议于 1876 年建立,用于跨海峡铁路隧道。 | Một giao thức Anh-Pháp chính thức được thiết lập vào năm 1876 cho một đường hầm đường sắt xuyên Kênh. |
| 辛格是 2012 年全球无神论者大会的发言人。 | Ca sĩ từng là diễn giả tại Hội nghị vô thần toàn cầu 2012. |
| 德国 Vierzehnheiligen 的七位圣洁助手的祭坛。 | Bàn thờ của Bảy vị Thánh trợ giúp, Vierzehnheiligen, Đức. |
| 以下是 Frederic Goudy 设计的字体列表。 | Sau đây là danh sách các kiểu chữ được thiết kế bởi Frederic Goudy. |
| 居住在印度的 40,000 名英国人中约有 6,000 人被杀。 | Khoảng 6.000 trong số 40.000 người Anh sống ở Ấn Độ đã thiệt mạng. |
| 滨海边疆区成立于 1856 年,是俄罗斯帝国最东端的地区。 | Primorskaya Oblast được thành lập như là khu vực cực đông của Đế chế Nga vào năm 1856. |
| 从 2013 年开始,T-Mobile 推出了非运营商营销活动。 | Bắt đầu từ năm 2013, T-Mobile đã khởi động chiến dịch tiếp thị Un-carrier. |
| 拉丁语词根总共占阿尔巴尼亚语词典的 60% 以上。 | Tổng cộng gốc tiếng Latinh chiếm hơn 60% từ vựng tiếng Albania. |
| 在银行集团分类中,IDBI Bank Ltd. | Trong phân loại theo nhóm ngân hàng, IDBI Bank Ltd. |
| 在 USB 键盘上,命令键被映射到为 GUI 功能保留的标准键码。 | Trên bàn phím USB, các phím Command được ánh xạ tới các mã khóa tiêu chuẩn dành riêng cho các chức năng GUI. |
| 第一个已知的丹麦文学是 10 世纪和 11 世纪的神话和民间传说。 | Văn học Đan Mạch đầu tiên được biết đến là thần thoại và văn học dân gian từ thế kỷ 10 và 11. |
| Negritos 被认为是岛上最早的居民之一。 | Negritos được coi là một trong những cư dân sớm nhất của quần đảo. |
| 在首届 VK 比赛中,参赛者以 30 秒的间隔出发。 | Trong cuộc đua VK khai mạc, các vận động viên chạy bắt đầu ở khoảng thời gian ba mươi giây. |
| 1688 年,贸易大臣将领土扩大到包括纽约和东泽西和西泽西。 | Năm 1688, Lãnh chúa Thương mại mở rộng quyền thống trị bao gồm New York và Đông và Tây Jersey. |
| Désirée、Desiree 或 Desirée 是一个女性名字。 | Désirée, Desiree, hoặc Desirée là một tên phụ nữ. |
| 在 19 世纪早期,其他组织成立以对美国黑人的未来采取行动。 | Vào đầu thế kỷ 19, các tổ chức khác được thành lập để hành động vì tương lai của người Mỹ da đen. |
| Gremlins 的故事是由克里斯·哥伦布构思的。 | Câu chuyện về Gremlins được hình thành bởi Chris Columbus. |
| 1918 年,纽约中央提议扩建中央车站。 | Năm 1918, Trung tâm New York đề xuất mở rộng Nhà ga Trung tâm Grand. |
| 在北岛,毛利人种植了一些精选的 C. australis 作为食物。 | Ở Đảo Bắc, người Maori trồng một số dạng C. australis được chọn để làm thực phẩm. |
| 2020 年 4 月,C. Tangana 的新音乐时代开始了。 | Vào tháng 4 năm 2020, một kỷ nguyên âm nhạc mới của C. Tangana bắt đầu. |
| 在一次采访中,巧克力 MC 走出了 Hola Ota-Ola 秀。 | Trong một cuộc phỏng vấn, MC Chocolate đã bước ra khỏi chương trình Hola Ota-Ola. |
| Barako 咖啡被慢食运动列入“味觉方舟”国际濒危遗产食品目录。 | Cà phê Barako được phong trào Thức ăn chậm đưa vào danh mục quốc tế Ark of Taste về các loại thực phẩm di sản có nguy cơ tuyệt chủng. |
| ESPN 的广播工作室位于布里斯托尔中间街。 | ESPN đặt các studio phát sóng của mình ở Bristol trên Phố Middle. |
| 他主持了周日晚上的全国酒吧测验 Cash Inn。 | Anh ấy đã tổ chức cuộc thi đố quán rượu quốc gia tối Chủ nhật, Cash Inn. |
| WARS 也被认为对南极洲西部的冰流产生了重大影响。 | WARS cũng được cho là có ảnh hưởng lớn đến dòng chảy của băng ở Tây Nam Cực. |
| Tanystropheus longobardicus 的生命重建。 | Tái tạo cuộc sống của Tanystropheus longobardicus. |
| 大多数电车网在 1967 年关闭,因为瑞典从左侧行驶变为右侧行驶。 | Hầu hết các mạng lưới xe điện đã bị đóng cửa vào năm 1967, khi Thụy Điển thay đổi từ lái xe bên trái sang bên phải. |